Lịch thi đấu Cúp C2 Châu Âu
Thời gian | FT | Vòng | |||||
Thứ sáu, Ngày 29/11/2024 | |||||||
29/11 00:45 | Besiktas JK | ?-? | Maccabi Tel Aviv | A | |||
29/11 00:45 | Qarabag | ?-? | Lyon | A | |||
29/11 00:45 | Athletic Bilbao | ?-? | Elfsborg | A | |||
29/11 00:45 | Anderlecht | ?-? | FC Porto | A | |||
29/11 00:45 | Dynamo Kyiv | ?-? | FC Viktoria Plzen | A | |||
29/11 00:45 | AZ Alkmaar | ?-? | Galatasaray | A | |||
29/11 00:45 | FK Rigas Futbola skola | ?-? | PAOK Saloniki | A | |||
29/11 00:45 | Lazio | ?-? | Ludogorets Razgrad | A | |||
29/11 03:00 | Nice | ?-? | Glasgow Rangers | A | |||
29/11 03:00 | Manchester United | ?-? | Bodo Glimt | A | |||
29/11 03:00 | FC Steaua Bucuresti | ?-? | Olympiakos Piraeus | A | |||
29/11 03:00 | FC Twente Enschede | ?-? | Saint Gilloise | A | |||
29/11 03:00 | Sociedad | ?-? | AFC Ajax | A | |||
29/11 03:00 | Midtjylland | ?-? | Eintracht Frankfurt | A | |||
29/11 03:00 | Sporting Braga | ?-? | TSG Hoffenheim | A | |||
29/11 03:00 | Tottenham Hotspur | ?-? | AS Roma | A | |||
29/11 03:00 | Slavia Praha | ?-? | Fenerbahce | A | |||
29/11 03:00 | Ferencvarosi TC | ?-? | Malmo FF | A | |||
Thứ tư, Ngày 11/12/2024 | |||||||
11/12 22:30 | Fenerbahce | ?-? | Athletic Bilbao | A | |||
Thứ sáu, Ngày 13/12/2024 | |||||||
13/12 00:45 | TSG Hoffenheim | ?-? | FC Steaua Bucuresti | A | |||
13/12 00:45 | Malmo FF | ?-? | Galatasaray | A | |||
13/12 00:45 | Ludogorets Razgrad | ?-? | AZ Alkmaar | A | |||
13/12 00:45 | PAOK Saloniki | ?-? | Ferencvarosi TC | A | |||
13/12 00:45 | AS Roma | ?-? | Sporting Braga | A | |||
13/12 00:45 | FC Viktoria Plzen | ?-? | Manchester United | A | |||
13/12 00:45 | Olympiakos Piraeus | ?-? | FC Twente Enschede | A | |||
13/12 00:45 | Saint Gilloise | ?-? | Nice | A | |||
13/12 03:00 | Elfsborg | ?-? | Qarabag | A | |||
13/12 03:00 | Glasgow Rangers | ?-? | Tottenham Hotspur | A | |||
13/12 03:00 | AFC Ajax | ?-? | Lazio | A | |||
13/12 03:00 | Lyon | ?-? | Eintracht Frankfurt | A | |||
13/12 03:00 | Sociedad | ?-? | Dynamo Kyiv | A | |||
13/12 03:00 | Bodo Glimt | ?-? | Besiktas JK | A | |||
13/12 03:00 | Maccabi Tel Aviv | ?-? | FK Rigas Futbola skola | A | |||
13/12 03:00 | FC Porto | ?-? | Midtjylland | A | |||
13/12 03:00 | Slavia Praha | ?-? | Anderlecht | A | |||
Thứ ba, Ngày 21/01/2025 | |||||||
21/01 22:30 | Galatasaray | ?-? | Dynamo Kyiv | A | |||
Thứ tư, Ngày 22/01/2025 | |||||||
22/01 22:30 | Besiktas JK | ?-? | Athletic Bilbao | A | |||
Thứ sáu, Ngày 24/01/2025 | |||||||
24/01 00:45 | Bodo Glimt | ?-? | Maccabi Tel Aviv | A | |||
24/01 00:45 | Qarabag | ?-? | FC Steaua Bucuresti | A | |||
24/01 00:45 | Malmo FF | ?-? | FC Twente Enschede | A | |||
24/01 00:45 | Fenerbahce | ?-? | Lyon | A | |||
24/01 00:45 | TSG Hoffenheim | ?-? | Tottenham Hotspur | A | |||
24/01 00:45 | FC Viktoria Plzen | ?-? | Anderlecht | A | |||
24/01 00:45 | FC Porto | ?-? | Olympiakos Piraeus | A | |||
24/01 00:45 | AZ Alkmaar | ?-? | AS Roma | A | |||
24/01 03:00 | Ludogorets Razgrad | ?-? | Midtjylland | A | |||
24/01 03:00 | Saint Gilloise | ?-? | Sporting Braga | A | |||
24/01 03:00 | PAOK Saloniki | ?-? | Slavia Praha | A | |||
24/01 03:00 | Manchester United | ?-? | Glasgow Rangers | A | |||
24/01 03:00 | FK Rigas Futbola skola | ?-? | AFC Ajax | A | |||
24/01 03:00 | Eintracht Frankfurt | ?-? | Ferencvarosi TC | A | |||
24/01 03:00 | Elfsborg | ?-? | Nice | A | |||
24/01 03:00 | Lazio | ?-? | Sociedad | A | |||
Thứ sáu, Ngày 31/01/2025 | |||||||
31/01 03:00 | Olympiakos Piraeus | ?-? | Qarabag | A | |||
31/01 03:00 | Tottenham Hotspur | ?-? | Elfsborg | A | |||
31/01 03:00 | Nice | ?-? | Bodo Glimt | A | |||
31/01 03:00 | AS Roma | ?-? | Eintracht Frankfurt | A | |||
31/01 03:00 | Maccabi Tel Aviv | ?-? | FC Porto | A | |||
31/01 03:00 | Dynamo Kyiv | ?-? | FK Rigas Futbola skola | A | |||
31/01 03:00 | AFC Ajax | ?-? | Galatasaray | A | |||
31/01 03:00 | Sporting Braga | ?-? | Lazio | A | |||
31/01 03:00 | FC Twente Enschede | ?-? | Besiktas JK | A | |||
31/01 03:00 | Anderlecht | ?-? | TSG Hoffenheim | A | |||
31/01 03:00 | Glasgow Rangers | ?-? | Saint Gilloise | A | |||
31/01 03:00 | Ferencvarosi TC | ?-? | AZ Alkmaar | A | |||
31/01 03:00 | FC Steaua Bucuresti | ?-? | Manchester United | A | |||
31/01 03:00 | Midtjylland | ?-? | Fenerbahce | A | |||
31/01 03:00 | Lyon | ?-? | Ludogorets Razgrad | A | |||
31/01 03:00 | Slavia Praha | ?-? | Malmo FF | A | |||
31/01 03:00 | Athletic Bilbao | ?-? | FC Viktoria Plzen | A | |||
31/01 03:00 | Sociedad | ?-? | PAOK Saloniki | A |
UEFA Europa League hay Cúp C2 khu vực châu Âu cũng là 1 trong những giải đấu được nhiều người hâm mộ bóng đá quan tâm. Tuy được xếp hạng thấp hơn nhưng C2 vẫn là địa điểm tập trung của nhiều CLB nổi tiếng trên thế giới và thu hút hàng triệu người hâm mộ mỗi khi đến mùa. Cùng muabongmoi theo dõi lịch thi đấu Cúp C2 Châu Âu mới nhất dưới đây!
Giới thiệu về Cup C2 Châu Âu
Cúp C2 Châu Âu, hay còn được gọi là UEFA Europa League, là một trong những giải đấu bóng đá câu lạc bộ hàng đầu châu Âu, được tổ chức bởi Liên đoàn bóng đá châu Âu (UEFA). Giải đấu này được thành lập vào năm 1971 với tên gọi là Cúp UEFA, sau đó được đổi tên thành UEFA Europa League vào năm 2009. Cúp C2 là một giải đấu danh giá, thu hút sự quan tâm của đông đảo người hâm mộ bóng đá trên toàn thế giới. Giải đấu này quy tụ những câu lạc bộ hàng đầu từ các quốc gia châu Âu, cùng tranh tài giành chức vô địch. Các đội bóng tham gia giải đấu là những đội đã giành vị trí thứ 2, 3, hoặc 4 trong giải vô địch quốc gia của mình hoặc các đội xếp hạng cao ở một số giải đấu khác.
Phân tích lịch thi đấu Cúp C2
Lịch thi đấu Cúp C2 được thiết kế để tạo ra những trận đấu hấp dẫn và kịch tính, thu hút sự chú ý của người hâm mộ. Các vòng đấu được phân chia rõ ràng, từ vòng bảng đến vòng chung kết, đảm bảo cho các đội bóng đủ thời gian để chuẩn bị và thể hiện khả năng của mình.
Cấu trúc vòng đấu của Cúp C2 Châu Âu
Cúp C2 Châu Âu có tổng cộng 7 vòng đấu:
- Vòng sơ loại: Vòng đấu này bao gồm các đội bóng từ những quốc gia có thứ hạng thấp hơn trong bảng xếp hạng UEFA.
- Vòng loại thứ hai: Các đội thắng ở vòng sơ loại sẽ gặp các đội bóng của quốc gia có thứ hạng cao hơn.
- Vòng loại thứ ba: Các đội thắng ở vòng loại thứ hai được chia thành hai nhánh: nhánh chính và nhánh đấu loại. Các đội thắng ở nhánh chính sẽ đi tiếp vào vòng play-off.
- Vòng play-off: Các đội thắng ở nhánh chính của vòng loại thứ ba sẽ tham gia vòng play-off, đây là vòng đấu cuối cùng để xác định các đội vào vòng bảng của Cúp C2 Châu Âu.
- Vòng bảng: Các đội vào vòng bảng sẽ được chia thành các bảng, mỗi bảng gồm 4 đội. Các đội sẽ chơi lượt đi và lượt về với nhau.
- Vòng knock-out: Sau vòng bảng, các đội sẽ được xếp hạng để tiến vào vòng knock-out. Vòng này gồm vòng 16 đội, vòng tứ kết, vòng bán kết và trận chung kết.
- Trận chung kết: Là trận đấu cuối cùng của giải đấu, xác định đội vô địch Cúp C2 Châu Âu.
Lịch thi đấu Cúp C2 tại vòng bảng
Vòng bảng của Cúp C2 Châu Âu diễn ra vào các ngày thứ Năm hàng tuần, thời gian thi đấu thường là 21h00 (giờ Việt Nam). Các đội bóng sẽ thi đấu lượt đi và lượt về với nhau trong cùng một bảng.
Ví dụ về lịch thi đấu vòng bảng Cúp C2 Châu Âu:
Vòng | Ngày thi đấu | Trận đấu |
---|---|---|
1 | 16/09/2021 | Barcelona vs Dynamo Kyiv |
16/09/2021 | Rangers vs Sparta Praha | |
2 | 30/09/2021 | Dynamo Kyiv vs Rangers |
30/09/2021 | Sparta Praha vs Barcelona | |
3 | 21/10/2021 | Barcelona vs Rangers |
21/10/2021 | Sparta Praha vs Dynamo Kyiv | |
4 | 04/11/2021 | Rangers vs Barcelona |
04/11/2021 | Dynamo Kyiv vs Sparta Praha | |
5 | 25/11/2021 | Barcelona vs Sparta Praha |
25/11/2021 | Rangers vs Dynamo Kyiv | |
6 | 09/12/2021 | Sparta Praha vs Rangers |
09/12/2021 | Dynamo Kyiv vs Barcelona |
Lịch thi đấu Cúp C2 vòng loại trực tiếp
Sau vòng bảng, các đội sẽ tiếp tục tranh tài ở vòng knock-out, gồm vòng 16 đội, vòng tứ kết, vòng bán kết và trận chung kết.
Vòng 16 đội:
- Các đội xếp nhất và nhì ở vòng bảng sẽ đấu với nhau ở vòng 16 đội.
- Các trận đấu sẽ diễn ra trong 2 lượt, một trận sân nhà và một trận sân khách.
Vòng tứ kết:
- Các đội thắng ở vòng 16 đội sẽ tiếp tục vào vòng tứ kết.
- Các trận đấu vòng tứ kết cũng diễn ra trong 2 lượt.
Vòng bán kết:
- Các đội thắng ở vòng tứ kết sẽ vào vòng bán kết.
- Các trận đấu vòng bán kết cũng diễn ra trong 2 lượt.
Trận chung kết:
- Hai đội thắng ở vòng bán kết sẽ góp mặt ở trận chung kết.
- Trận chung kết Cúp C2 Châu Âu là trận đấu một lượt, diễn ra trên sân trung lập.
Xem lịch thi đấu Cúp C2 tại muabongmoi
Trang web muabongmoi là nơi cung cấp thông tin hữu ích về lịch thi đấu, kết quả và bảng xếp hạng của giải đấu Cúp C2 Châu Âu. Ngoài ra, trang web còn cung cấp thông tin về các giải bóng đá khác như Premier League, La Liga, Bundesliga, v.v.
Tại muabongmoi, bạn có thể dễ dàng tìm kiếm và xem lịch thi đấu Cúp C2 Châu Âu theo từng vòng đấu, từng ngày. Bên cạnh đó, bạn cũng có thể theo dõi kết quả các trận đấu đã diễn ra và bảng xếp hạng của giải đấu.
Kết luận
Lịch thi đấu Cúp C2 Châu Âu được thiết kế với nhiều vòng đấu, từ vòng sơ loại đến vòng chung kết, tạo nên sự kịch tính và hấp dẫn cho giải đấu. Các đội bóng tham gia Cúp C2 Châu Âu là những đội bóng hàng đầu châu Âu, luôn mang đến những trận đấu đẳng cấp và cuốn hút người hâm mộ. Trang web muabongmoi là nơi cung cấp thông tin chi tiết về lịch thi đấu, kết quả và bảng xếp hạng của Cúp C2 Châu Âu, giúp người hâm mộ dễ dàng theo dõi và cập nhật thông tin về giải đấu này.
Vậy qua những thông tin được cung cấp ở phần trên, hy vọng anh em đã cập nhật về bảng Lịch thi đấu Cúp C2 châu Âu mới nhất hôm nay. Hãy truy cập muabongmoi ngay để dễ dàng theo dõi tin tức mới nhất về các giải đấu nhé!
Lịch thi đấu bóng đá Cúp C1 Châu Âu
Lịch thi đấu bóng đá Cúp C2 Châu Âu
Lịch thi đấu bóng đá Ngoại Hạng Anh
Lịch thi đấu bóng đá La Liga
Lịch thi đấu bóng đá Bundesliga
Lịch thi đấu bóng đá Serie A
Lịch thi đấu bóng đá Ligue 1
Lịch thi đấu bóng đá V-League
XH Tuyển QG +/- Điểm
1 Argentina 9 1861
2 Pháp 12 1853
3 Braxin -25 1812
4 Anh 13 1807
5 Bỉ 1 1793
6 Bồ Đào Nha 11 1739
7 Hà Lan -3 1739
8 Tây Ban Nha 15 1725
9 Ý -9 1717
10 Croatia -35 1711
94 Việt Nam -6 1236
XH Tuyển QG +/- Điểm
1 Sweden (W) 19 2069
2 Spain (W) 50 2052
3 USA (W) -39 2051
4 England (W) -11 2030
5 France (W) -23 2004
6 Germany (W) -74 1988
7 Netherland (W) 5 1985
8 Japan (W) 44 1961
9 Brazil (W) -46 1949
10 Canada (W) -51 1945
34 Vietnam (W) -26 1623